🔍
Search:
LỜ MỜ
🌟
LỜ MỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
눈에 눈물이 조금 고이다.
1
NGẤN:
Nước mắt đọng lại một ít trong mắt.
-
2
어떤 현상이나 기운, 감정 등이 배어 있거나 은근히 드러나다.
2
CHE GIẤU:
Hiện tượng, khí thế, tình cảm... nào đó ngấm vào hoặc khẽ lộ ra.
-
3
빛이나 그림자, 모습 등이 희미하게 비치다.
3
LỜ MỜ:
Ánh sáng, bóng hay diện mạo... hiện ra một cách mờ ảo.
-
4
연기나 안개, 구름 등이 한곳에 모여 나타나다.
4
GIĂNG:
Khói, sương hay mây… tập trung xuất hiện tại một nơi.
-
Tính từ
-
1
생김새가 깨끗하고 빛깔이 조금 희다.
1
TRẮNG MỜ, TRẮNG SÁNG:
Hình ảnh tinh tươm và sắc màu hơi trắng.
-
2
어떤 사물의 모습이나 불빛 등이 선명하지 않고 흐릿하다.
2
MỜ ẢO, LỜ MỜ:
Hình ảnh của sự vật nào đó hay ánh sáng... không rõ ràng và mập mờ.
-
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 또렷하지 않고 희미하다.
1
MƠ HỒ, LỜ MỜ, MỜ NHẠT, MỜ MỜ TỎ TỎ:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ ảo.
-
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하다.
1
NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ mịt.
-
2
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하다.
2
LỜ MỜ:
Vật thể không nhìn được rõ ràng mà lờ mờ.
-
3
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하다.
3
THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하다.
4
CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5
빛이 밝지 않고 희미하다.
5
LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà lờ mờ.
-
Tính từ
-
1
잘 보이거나 들리지 않을 만큼 매우 멀다.
1
MỜ MỊT, MỊT MÙ, MỊT MÙNG:
Rất xa, đến mức không thấy hoặc nghe rõ.
-
2
어떤 사실에 대한 지식이나 기억이 전혀 없다.
2
MÙ TỊT, LỜ MỜ:
Hoàn toàn không nhớ hoặc không có kiến thức về sự việc nào đó.
-
3
소식이나 연락이 전혀 없다.
3
BIỆT TĂM:
Hoàn toàn không có liên lạc hay tin tức.
-
Tính từ
-
1
빛이 약하거나 희미하다.
1
MỜ NHẠT, MỜ ẢO:
Ánh sáng yếu hoặc mờ.
-
2
분명하게 잘 보이거나 들리지 않고 희미하고 흐리다.
2
MƠ HỒ, MƠ MÀNG:
Thấy hoặc nghe không rõ mà mờ nhạt và âm u.
-
3
기억이나 의식이 분명하지 않고 희미하다.
3
MỜ ẢO, LỜ MỜ, MƠ HỒ:
Kí ức hay ý thức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu cứ chuyển động như sắp biến mất.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2
LỜ MỜ, LỜ NHỜ:
Vật thể dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3
LƠ MƠ, MANG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu liên tục chuyển động như sắp tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하다.
2
THẤP THOÁNG:
Vật thể di chuyển một cách mờ nhạt như nhìn thấy rồi lại không nhìn thấy.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 움직이는 모양.
1
LẬP LOÈ, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh ngọn lửa nhỏ và yếu đang chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이는 모양.
2
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿한 모양.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Hình ảnh ý thức hay ký ức trở nên mờ nhạt, mờ ảo.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불이 꺼질 것처럼 작아졌다 커졌다 하다.
1
LẬP LOÈ, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu, bé đi như sắp tắt rồi lại to lên.
-
2
조금 멀리 있는 물체가 흐릿하게 보였다 안 보였다 하다.
2
THẤP THOÁNG:
Vật thể ở hơi xa nhìn mờ mờ ảo ảo rồi lại không thấy.
-
3
기억이나 의식이 있었다 없었다 하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ý thức hay ký ức có rồi lại mất đi.
-
Danh từ
-
1
빛이 또렷하게 통하지 않아 반대쪽이 흐릿하게 보이는 성질이 있음.
1
SỰ LỜ MỜ, KHÔNG SÁNG RÕ:
Việc có tính chất mà ánh sáng không chiếu qua một cách rõ ràng nên phía đối diện trông lờ mờ.
-
2
양쪽 중 한쪽에서만 반대쪽이 보이는 성질이 있음.
2
SỰ NỬA TRONG NỬA ĐỤC, SỰ MỜ:
Việc có tính chất mà trong hai phía chỉ có một phía là trông thấy phía ngược lại.
-
Tính từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu mờ nhạt lúc biến mất lúc không.
-
2
물체나 사물, 사람 등이 보일 듯 말 듯하거나 목소리 등이 들릴 듯 말 듯 희미하다.
2
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể, sự vật hay con người… lúc thấy lúc không hoặc giọng nói… loáng thoáng lúc nghe lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3
LƠ MƠ, LÁNG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt mập mờ.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불이 꺼질 것처럼 작아졌다 커졌다 하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu, bé đi như sắp tắt rồi lại to lên.
-
2
조금 멀리 있는 물체가 흐릿하게 보였다 안 보였다 하다.
2
THẤP THOÁNG, MỜ MỜ:
Vật thể ở hơi xa hiện ra một cách mờ nhạt rồi lại không thấy.
-
3
기억이나 의식이 있었다 없었다 하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ý thức hay ký ức có rồi lại mất đi.
-
Tính từ
-
1
어떤 상황이나 상태와 매우 비슷하다.
1
GẦN GIỐNG, TƯƠNG TỰ:
Rất giống với tình huống hay trạng thái nào đó.
-
2
뚜렷하지 않고 흐릿하다.
2
LỜ MỜ, LÁNG MÁNG, LÂM RÂM:
Không rõ ràng mà lờ mờ.
-
3
어떤 상황이나 상태가 떠오를 만큼 매우 비슷하다고 느끼다.
3
GIỐNG NHƯ THẬT:
Cảm thấy rất giống như thể tình huống hay trạng thái nào đó hiện lên.
-
☆
Tính từ
-
1
단단하거나 질기지 않아 부드럽거나 약하다.
1
MỀM, NHŨN, MỀM MẠI, YẾU ỚT:
Không dai hoặc cứng mà mềm hoặc yếu.
-
2
의지나 감정 등이 강하지 못하고 약하다.
2
MỀM YẾU:
Ý chí hoặc tình cảm yếu ớt, không thể mạnh mẽ.
-
3
빛이나 색, 소리 등이 약간 흐리거나 약하다.
3
THOANG THOẢNG, LỜ MỜ, LỜ NHỜ:
Ánh sáng, màu sắc hay tiếng hơi mờ hoặc yếu.
-
Phó từ
-
1
기억이나 생각 등이 또렷하지 않고 희미하게.
1
MỘT CÁCH MƠ HỒ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỜ MỜ TỎ TỎ:
Kí ức hay suy nghĩ… một cách không rõ ràng mà mờ ảo.
-
☆
Tính từ
-
1
조금 흐릿하게 밝다.
1
SÁNG LỜ NHỜ, NHỜ NHỜ, LỜ MỜ:
Sáng một cách hơi mờ.
-
2
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽다.
2
QUANG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra rất rộng và thoải mái.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하다.
3
SÁNG TỎ:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽다.
4
SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ nên trông rất dễ chịu.
-
5
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
5
TỎ TƯỜNG, AM TƯỜNG:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN, LE LÓI:
Ánh lửa nhỏ và yếu chuyển động một cách mờ nhạt thoát ẩn thoát hiện.
-
2
물체나 사람 등이 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이거나 목소리가 희미하게 들리다.
2
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể hay con người… dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không hoặc giọng nói được nghe một cách loáng thoáng.
-
3
의식이나 기억 등이 희미하게 되다.
3
LƠ MƠ, LÁNG MÁNG:
Ý thức hay kí ức… trở nên mờ nhạt.
-
4
자꾸 생각나고 잊히지 않다.
4
CHẬP CHỜN:
Không quên mà cứ nghĩ đến.
-
Phó từ
-
1
보이는 것이나 들리는 것이 매우 먼 모양.
1
(MỘT CÁCH) MÙ MỊT, VĂNG VẲNG:
Cái nhìn thấy hoặc điều nghe thấy có vẻ rất xa.
-
2
어떤 사실에 대한 지식이나 기억이 전혀 없는 모양.
2
(MỘT CÁCH) MÙ TỊT, LỜ MỜ:
Vẻ hoàn toàn không nhớ hoặc không biết về sự việc nào đó.
-
3
소식이나 연락이 전혀 없는 모양.
3
(MỘT CÁCH) BIỆT TĂM:
Vẻ hoàn toàn không có liên lạc hay tin tức.
🌟
LỜ MỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하게.
1.
MỘT CÁCH NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... một cách không rõ ràng và mờ mịt.
-
2.
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하게.
2.
MỘT CÁCH LỜ MỜ:
Vật thể không được nhìn thấy một cách rõ ràng mà lờ mờ.
-
3.
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하게.
3.
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe một cách rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4.
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하게.
4.
MỘT CÁCH CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5.
빛이 밝지 않고 희미하게.
5.
MỘT CÁCH LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà một cách lờ mờ.
-
Động từ
-
1.
분명하지 않고 흐리게 아른거리다.
1.
VỤT QUA, LƯỚT QUA:
Chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.
-
Tính từ
-
1.
빛이 또렷하게 통하지 않아 반대쪽이 흐릿하게 보이는 성질이 있다.
1.
TRONG MỜ, ĐỤC, MỜ:
Có tính chất mà ánh sáng chiếu qua không rõ ràng nên phía đối diện trông lờ mờ.
-
2.
양쪽 중 한쪽에서만 반대쪽이 보이는 성질이 있다.
2.
NỬA TRONG NỬA ĐỤC, MỜ:
Có tính chất mà trong hai phía chỉ có một phía là trông thấy phía ngược lại.
-
Tính từ
-
1.
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하다.
1.
NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ mịt.
-
2.
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하다.
2.
LỜ MỜ:
Vật thể không nhìn được rõ ràng mà lờ mờ.
-
3.
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하다.
3.
THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4.
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하다.
4.
CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5.
빛이 밝지 않고 희미하다.
5.
LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà lờ mờ.
-
Tính từ
-
1.
갑자기 정신이 아득하고 어지럽다.
1.
CHOÁNG VÁNG, XÂY XẨM:
Tinh thần bỗng nhiên lờ mờ và chao đảo.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Danh từ
-
1.
빛이 또렷하게 통하지 않아 반대쪽이 흐릿하게 보이는 성질이 있음.
1.
SỰ LỜ MỜ, KHÔNG SÁNG RÕ:
Việc có tính chất mà ánh sáng không chiếu qua một cách rõ ràng nên phía đối diện trông lờ mờ.
-
2.
양쪽 중 한쪽에서만 반대쪽이 보이는 성질이 있음.
2.
SỰ NỬA TRONG NỬA ĐỤC, SỰ MỜ:
Việc có tính chất mà trong hai phía chỉ có một phía là trông thấy phía ngược lại.
-
Tính từ
-
1.
어떤 상황이나 상태와 매우 비슷하다.
1.
GẦN GIỐNG, TƯƠNG TỰ:
Rất giống với tình huống hay trạng thái nào đó.
-
2.
뚜렷하지 않고 흐릿하다.
2.
LỜ MỜ, LÁNG MÁNG, LÂM RÂM:
Không rõ ràng mà lờ mờ.
-
3.
어떤 상황이나 상태가 떠오를 만큼 매우 비슷하다고 느끼다.
3.
GIỐNG NHƯ THẬT:
Cảm thấy rất giống như thể tình huống hay trạng thái nào đó hiện lên.
-
Động từ
-
1.
분명하지 않고 흐리게 아른거리다.
1.
LE LÓI, ẨN HIỆN:
Chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.
-
Phó từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지는 모양.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn liên hồi sáng lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2.
눈을 자꾸 감았다 뜨는 모양.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh nhắm mắt lại rồi mở ra liên tục.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지는 모양.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Phó từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지는 모양.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn sáng liên tục lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2.
눈을 자꾸 감았다 뜨는 모양.
2.
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Hình ảnh nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên tục.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지는 모양.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 일이 닥쳤을 때 어떻게 하면 좋을지 몰라 아득하다.
1.
MỜ MỊT, MỊT MỜ, CHƠI VƠI, CHỚI VỚI:
Mờ mịt, không biết làm thế nào thì tốt khi việc nào đó xảy đến.
-
2.
뚜렷하지 않고 어렴풋하다.
2.
MẬP MỜ, MƠ HỒ:
Không rõ ràng và lờ mờ.
-
Tính từ
-
1.
빛이 약하여 어둡고 컴컴하다.
1.
TÙ MÙ, TỐI MÙ:
Ánh sáng yếu, tối và tù mù.
-
2.
눈이 잘 보이지 않아 물건이 똑똑히 보이지 않고 흐릿하다.
2.
MỜ MỊT, TỐI TĂM:
Mắt không nhìn thấy tốt nên sự vật hiện ra không rõ và lờ mờ.
-
Động từ
-
1.
분명하지 않고 흐리게 아른거리다.
1.
LE LÓI, ẨN HIỆN THẤP THOÁNG:
Chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.
-
Phó từ
-
1.
불빛이 밝았다가 잠깐 어두워지거나 어두웠다가 잠깐 밝아지는 모양.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn sáng lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2.
눈을 잠깐 감았다 뜨는 모양.
2.
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Hình ảnh nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐 흐려지는 모양.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Mắt liên tục nhắm lại trong giây lát rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay tinh thần liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên hồi sáng lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NHÁY MẮT, CHỚP CHỚP:
Nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
☆
Tính từ
-
1.
놀라거나 해서 갑자기 정신이 흐려지고 어지럽다.
1.
CHOÁNG VÁNG, CHOÁNG:
Đột nhiên tinh thần lờ mờ và choáng váng do ngạc nhiên hay sao ấy.